1 |
hằng số Số không đổi trong quá trình được xét; đối lập với biến số.
|
2 |
hằng sốSố không đổi trong quá trình được xét; đối lập với biến số.
|
3 |
hằng sốd. Số không đổi trong quá trình được xét; đối lập với biến số.
|
4 |
hằng sốHằng số trong toán học là một hệ số tỷ lệ không thay đồi Ví dụ : Trong hình tròn tỷ lệ giửa chu vi và đường kính là Pi = 3,14159... hay e = 2,71828183 ... và dựa vào hằng số này người ta tính toán nhanh chóng các vấn đề khác Ví dụ : Chỉ cần biết đường kính hay chu vi hình tròn là tính được diện tích
|
5 |
hằng sốsố không đổi trong quá trình được xét; đối lập với biến số.
|
6 |
hằng sốTrong vật lý và toán học, hằng số là đại lượng có giá trị không đổi. Hằng số thường được ký hiệu là const, viết tắt chữ tiếng Anh constant.
|
7 |
hằng sốso khong doi trong qua trinh duoc xet , doi lap voi bien so
|
8 |
hằng sốgồm số nguyên;số thực ;...không bao giờ thay đổi trong quá trình được xét;luôn đối lập với biến số
|
9 |
hằng sốlà số ko đổi trong qua trinh đc xét
|
10 |
hằng sốhằng số là số không thay đổi trong quà trình được xét và đối lập với biến số. hằng số: số không thay đổi( hằng: mãi)
|
11 |
hằng sốSố không đổi trong quá trình được xét; đối lập với biến số.
|
12 |
hằng sốd. Số không đổi trong quá trình được xét; đối lập với biến số.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hằng số". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hằng số": . hằng số Hoàng Sào Hoàng Sào hoảng sợ [..]
|
13 |
hằng sốsố không đổi trong quá trình được xét; đối lập với biến số.
|
<< trục trặc | hẹn hò >> |